Be Ready

Phương trình KOH + N2H4.H2O + K2[Ni(CN)4] → H2O + N2 + K3[Ni(CN)4]

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình KOH + N2H4.H2O + K2[Ni(CN)4] → H2O + N2 + K3[Ni(CN)4]

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KOH + N2H4.H2O + K2[Ni(CN)4]

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng KOH + N2H4.H2O + K2[Ni(CN)4]

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KOH + N2H4.H2O + K2[Ni(CN)4]

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về KOH (kali hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KOH-kali+hidroxit-127

Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm ...

Thông tin về N2H4.H2O (Hydrazin hidrat)

  • Nguyên tử khối: 50.0604
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
N2H4.H2O-Hydrazin+hidrat-1891

Thông tin về K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II))

  • Nguyên tử khối: 240.9596
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
K2[Ni(CN)4]-Potassium+tetracyanidonickelate(II)-2041

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về N2 (nitơ)

  • Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
N2-nito-136

1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học và công nghiệp nhờ một số cơ thể sống, chủ yếu là các vi khuẩn (xem Vai trò sinh học dưới đây). Khả năng kết hợp hay cố định nitơ là đặc trưng qua...

Thông tin về K3[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(I))

  • Nguyên tử khối: 280.0579
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế KOH

3
C2H4
+ 4
H2O
+ 2
KMnO4
2
KOH
+ 2
MnO2
+ 3
C2H4(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Ni

Ca(OH)2
+
K2CO3
CaCO3
+ 2
KOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
K2O
2
KOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KOH

Các phương trình điều chế N2H4.H2O

NaOH
+
N2H5Cl
NaCl
+
N2H4.H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế N2H4.H2O

Các phương trình điều chế K2[Ni(CN)4]

2
KCN
+
Ni(CN)2
K2[Ni(CN)4]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2Ni(CN)4.H2O
H2O
+
K2[Ni(CN)4]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

100

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2[Ni(CN)4]